Phê chuẩn

Phê chuẩn là gì:

Phê chuẩn có nghĩa là xác nhận, xác nhận hoặc xác nhận lại một cái gì đó đã được nói hoặc hứa. Ví dụ:

"Tôi sẽ phê chuẩn những gì tôi vừa nói."

"Tổng thống đã phê chuẩn vị trí của mình trong cuộc chiến."

"Sinh viên đã phê chuẩn tuyên bố của mình trước giáo sư và đồng nghiệp."

"Nhân chứng đã phê chuẩn tất cả các tuyên bố."

Phê chuẩn là xác thực một hành động hoặc cam kết. Đây là một thuật ngữ được sử dụng rộng rãi trong các công ước quốc tế nơi các điều ước, hợp đồng và các tài liệu chính phủ khác được soạn thảo cần phải được xác nhận. Ví dụ:

"Người dân từ chối phê chuẩn hiệp ước."

Chỉnh lưu x phê chuẩn

Để khắc phục và phê chuẩn là những từ có thể tha thứ. Điều này có nghĩa là chính tả và phát âm tương tự nhau, nhưng ý nghĩa là khác nhau. Để khắc phục có nghĩa là sửa chữa, căn chỉnh, làm cho thẳng, để thẳng.

Do đó, để không nhầm lẫn các thuật ngữ chỉ cần nhớ rằng rec ificar xuất phát từ thẳng và có nghĩa là sửa, làm thẳng. Trong khi phê chuẩn có nghĩa là xác nhận, xác nhận.

Xem thêm: ý nghĩa của cải chính.