Tắt

Tắt là gì:

Tắt là một thuật ngữ tiếng Anh có nghĩa là "tắt" hoặc "ra", trong bản dịch nghĩa đen sang tiếng Bồ Đào Nha.

Đây là một thuật ngữ phổ quát được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện tử để chỉ ra chúng đang bật hay tắt.

Tắt được sử dụng như một từ viết tắt cho ngoại tuyến, với ý nghĩa của một cái gì đó hoặc ai đó không được kết nối với internet, nghĩa là, không có sẵn cho các cuộc hội thoại, tương tác hoặc trao đổi thông tin.

Tìm hiểu thêm về ý nghĩa của Ngoại tuyến.

Tắt có thể có được nhiều ý nghĩa khi được sử dụng kết hợp với các điều khoản khác. Ví dụ: gọi tắt có nghĩa là "hủy một cuộc hẹn"; cất cánh thường được sử dụng với ý nghĩa "đi xa"; ngày nghỉ có nghĩa là "ngày miễn phí"; playoff chỉ định "giai đoạn cuối" của một giải đấu; và việt vị có nghĩa là "handicap" trong bóng đá.

Tắt hồ sơ

Tắt cũng được sử dụng phổ biến để truyền đạt ý tưởng về thông tin bí mật .

Ví dụ: "Tôi sẽ nói với bạn ...".

Chữ viết tắt xuất phát từ "off the record ", một thành ngữ có thể được dịch là "không được ghi lại", một cụm từ được sử dụng rộng rãi trong báo chí để chỉ định một cuộc trò chuyện không chính thức giữa nhà báo và người được phỏng vấn.

Đánh đổi

Trong ngôn ngữ kinh tế, đánh đổi là một thuật ngữ được sử dụng để biểu thị một sự xung đột của sự lựa chọn, khi người ta đôi khi thoái vị một biến để có được một biến khác.

Ví dụ đánh đổi kinh điển là giữa súng và bơ: bạn càng chi nhiều cho súng, bạn càng ít chi tiêu cho bơ, nhưng việc đầu tư vào súng là cần thiết để bảo vệ sản xuất bơ.

Tìm hiểu thêm về ý nghĩa của Trao đổi.